Từ điển Thiều Chửu
擒 - cầm
① Bắt, vội giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh
擒 - cầm
Bắt giữ: 生擒 Bắt sống; 罪犯當場被擒 Kẻ tội phạm bị bắt tại chỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擒 - cầm
Bắt giữ. Chẳng hạn Cầm tặc cầm vương ( bắt giặc thì phải bắt tên tướng giặc ).


監擒 - giam cầm || 生擒 - sinh cầm ||